Từ điển Thiều Chửu
栽 - tài/tải
① Giồng (trồng). ||② Loài thực vật còn non gọi là tài. ||③ Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.

Từ điển Trần Văn Chánh
栽 - tài
① Trồng: 栽樹 Trồng cây; ② Cắm: 栽牙刷 Cắm lông bàn chải; ③ Vu, vu oan, đổ tội: 他被栽上了罪名 Anh ấy bị đổ tội lên đầu; ④ Cây non, cây giống: 桃栽 Cây đào non; 樹栽子 Cây giống; ⑤ Cấy: 栽秧 Cấy mạ; ⑥ Ngã: 栽了一跤 Ngã một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh
栽 - tải
(văn) Tấm ván dài để đắp tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
栽 - tài
Trồng trọt cây cối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
栽 - tải
Bức tường gỗ, làm bằng ván gỗ — Một âm là Tài. Xem Tài.


栽培 - tài bồi || 剪栽 - tiễn tài || 總栽 - tổng tài ||